Nội thất căn hộ – Nội thất gia đình

Xem hướng nhà theo tuổi hợp phong thủy

Khi trồng cây nên lựa chọn cây tương sinh với bản mệnh của mình.

Xem hướng nhà theo tuổi hợp phong thủy. Năm sinh – ứng với các cung phi Càn Khôn… Nam/nữ ứng với các hướng trên bát trạch Ví dụ: Sinh năm 1974 Mệnh Nam có cung là Cấn thì Hướng của bát trạch Cấn (dương cung).

Xem hướng nhà theo tuổi, hình xem hướng nhà theo phong thủy

Bảng tra năm tuổi tổng hợp
Năm Năm
âm lịch
Ngũ hành Giải nghĩa Mệnh Nam Mệnh Nữ
1905 Ất Tỵ  Phú Đăng Hỏa  Lửa đèn to  Khôn Thổ  Khảm Thủy 
1906 Bính Ngọ  Thiên Hà Thủy  Nước trên trời  Tốn Mộc  Khôn Thổ 
1907 Đinh Mùi  Thiên Hà Thủy  Nước trên trời  Chấn Mộc  Chấn Mộc 
1908 Mậu Thân  Đại Trạch Thổ  Đất nền nhà  Khôn Thổ  Tốn Mộc 
1909 Kỷ Dậu  Đại Trạch Thổ  Đất nền nhà  Khảm Thủy  Khôn Thổ 
1910 Canh Tuất  Thoa Xuyến Kim  Vàng trang sức  Ly Hoả  Càn Kim 
1911 Tân Hợi  Thoa Xuyến Kim  Vàng trang sức  Cấn Thổ  Đoài Kim 
1912 Nhâm Tý  Tang Đố Mộc  Gỗ cây dâu  Đoài Kim  Cấn Thổ 
1913 Quý Sửu  Tang Đố Mộc  Gỗ cây dâu  Càn Kim  Ly Hoả 
1914 Giáp Dần  Đại Khe Thủy  Nước khe lớn  Khôn Thổ  Khảm Thủy 
1915 Ất Mão  Đại Khe Thủy  Nước khe lớn  Tốn Mộc  Khôn Thổ 
1916 Bính Thìn  Sa Trung Thổ  Đất pha cát  Chấn Mộc  Chấn Mộc 
1917 Đinh Tỵ  Sa Trung Thổ  Đất pha cát  Khôn Thổ  Tốn Mộc 
1918 Mậu Ngọ  Thiên Thượng Hỏa  Lửa trên trời  Khảm Thủy  Khôn Thổ 
1919 Kỷ Mùi  Thiên Thượng Hỏa  Lửa trên trời  Ly Hoả  Càn Kim 
1920 Canh Thân  Thạch Lựu Mộc  Gỗ cây lựu  Cấn Thổ  Đoài Kim 
1921 Tân Dậu  Thạch Lựu Mộc  Gỗ cây lựu  Đoài Kim  Cấn Thổ 
1922 Nhâm Tuất  Đại Hải Thủy  Nước biển lớn  Càn Kim  Ly Hoả 
1923 Quý Hợi  Đại Hải Thủy  Nước biển lớn  Khôn Thổ  Khảm Thủy 
1924 Giáp Tý  Hải Trung Kim  Vàng trong biển  Tốn Mộc  Khôn Thổ 
1925 Ất Sửu  Hải Trung Kim  Vàng trong biển  Chấn Mộc  Chấn Mộc 
1926 Bính Dần  Lư Trung Hỏa  Lửa trong lò  Khôn Thổ  Tốn Mộc 
1927 Đinh Mão  Lư Trung Hỏa  Lửa trong lò  Khảm Thủy  Khôn Thổ 
1928 Mậu Thìn  Đại Lâm Mộc  Gỗ rừng già  Ly Hoả  Càn Kim 
1929 Kỷ Tỵ  Đại Lâm Mộc  Gỗ rừng già  Cấn Thổ  Đoài Kim 
1930 Canh Ngọ  Lộ Bàng Thổ  Đất đường đi  Đoài Kim  Cấn Thổ 
1931 Tân Mùi  Lộ Bàng Thổ  Đất đường đi  Càn Kim  Ly Hoả 
1932 Nhâm Thân  Kiếm Phong Kim  Vàng mũi kiếm  Khôn Thổ  Khảm Thủy 
1933 Quý Dậu  Kiếm Phong Kim  Vàng mũi kiếm  Tốn Mộc  Khôn Thổ 
1934 Giáp Tuất  Sơn Đầu Hỏa  Lửa trên núi  Chấn Mộc  Chấn Mộc 
1935 Ất Hợi  Sơn Đầu Hỏa  Lửa trên núi  Khôn Thổ  Tốn Mộc 
1936 Bính Tý  Giảm Hạ Thủy  Nước cuối khe  Khảm Thủy  Khôn Thổ 
1937 Đinh Sửu  Giảm Hạ Thủy  Nước cuối khe  Ly Hoả  Càn Kim 
1938 Mậu Dần  Thành Đầu Thổ  Đất trên thành  Cấn Thổ  Đoài Kim 
1939 Kỷ Mão  Thành Đầu Thổ  Đất trên thành  Đoài Kim  Cấn Thổ 
1940 Canh Thìn  Bạch Lạp Kim  Vàng chân đèn  Càn Kim  Ly Hoả 
1941 Tân Tỵ  Bạch Lạp Kim  Vàng chân đèn  Khôn Thổ  Khảm Thủy 
1942 Nhâm Ngọ  Dương Liễu Mộc  Gỗ cây dương  Tốn Mộc  Khôn Thổ 
1943 Quý Mùi  Dương Liễu Mộc  Gỗ cây dương  Chấn Mộc  Chấn Mộc 
1944 Giáp Thân  Tuyền Trung Thủy  Nước trong suối  Khôn Thổ  Tốn Mộc 
1945 Ất Dậu  Tuyền Trung Thủy  Nước trong suối  Khảm Thủy  Khôn Thổ 
1946 Bính Tuất  Ốc Thượng Thổ  Đất nóc nhà  Ly Hoả  Càn Kim 
1947 Đinh Hợi  Ốc Thượng Thổ  Đất nóc nhà  Cấn Thổ  Đoài Kim 
1948 Mậu Tý  Thích Lịch Hỏa  Lửa sấm sét  Đoài Kim  Cấn Thổ 
1949 Kỷ Sửu  Thích Lịch Hỏa  Lửa sấm sét  Càn Kim  Ly Hoả 
1950 Canh Dần  Tùng Bách Mộc  Gỗ tùng bách  Khôn Thổ  Khảm Thủy 
1951 Tân Mão  Tùng Bách Mộc  Gỗ tùng bách  Tốn Mộc  Khôn Thổ 
1952 Nhâm Thìn  Trường Lưu Thủy  Nước chảy mạnh  Chấn Mộc  Chấn Mộc 
1953 Quý Tỵ  Trường Lưu Thủy  Nước chảy mạnh  Khôn Thổ  Tốn Mộc 
1954 Giáp Ngọ  Sa Trung Kim  Vàng trong cát  Khảm Thủy  Khôn Thổ 
1955 Ất Mùi  Sa Trung Kim  Vàng trong cát  Ly Hoả  Càn Kim 
1956 Bính Thân  Sơn Hạ Hỏa  Lửa trên núi  Cấn Thổ  Đoài Kim 
1957 Đinh Dậu  Sơn Hạ Hỏa  Lửa trên núi  Đoài Kim  Cấn Thổ 
1958 Mậu Tuất  Bình Địa Mộc  Gỗ đồng bằng  Càn Kim  Ly Hoả 
1959 Kỷ Hợi  Bình Địa Mộc  Gỗ đồng bằng  Khôn Thổ  Khảm Thủy 
1960 Canh Tý  Bích Thượng Thổ  Đất tò vò  Tốn Mộc  Khôn Thổ 
1961 Tân Sửu  Bích Thượng Thổ  Đất tò vò  Chấn Mộc  Chấn Mộc 
1962 Nhâm Dần  Kim Bạch Kim  Vàng pha bạc  Khôn Thổ  Tốn Mộc 
1963 Quý Mão  Kim Bạch Kim  Vàng pha bạc  Khảm Thủy  Khôn Thổ 
1964 Giáp Thìn  Phú Đăng Hỏa  Lửa đèn to  Ly Hoả  Càn Kim 
1965 Ất Tỵ  Đại Trạch Thổ  Đất nền nhà  Khôn Thổ  Khảm Thủy 
1966 Bính Ngọ  Thiên Hà Thủy  Nước trên trời  Đoài Kim  Cấn Thổ 
1967 Đinh Mùi  Thiên Hà Thủy  Nước trên trời  Càn Kim  Ly Hoả 
1968 Mậu Thân  Đại Trạch Thổ  Đất nền nhà  Khôn Thổ  Khảm Thủy 
1969 Kỷ Dậu  Đại Trạch Thổ  Đất nền nhà  Tốn Mộc  Khôn Thổ 
1970 Canh Tuất  Thoa Xuyến Kim  Vàng trang sức  Chấn Mộc  Chấn Mộc 
1971 Tân Hợi  Thoa Xuyến Kim  Vàng trang sức  Khôn Thổ  Tốn Mộc 
1972 Nhâm Tý  Tang Đố Mộc  Gỗ cây dâu  Khảm Thủy  Khôn Thổ 
1973 Quý Sửu  Tang Đố Mộc  Gỗ cây dâu  Ly Hoả  Càn Kim 
1974 Giáp Dần  Đại Khe Thủy  Nước khe lớn  Cấn Thổ  Đoài Kim 
1975 Ất Mão  Đại Khe Thủy  Nước khe lớn  Đoài Kim  Cấn Thổ 
1976 Bính Thìn  Sa Trung Thổ  Đất pha cát  Càn Kim  Ly Hoả 
1977 Đinh Tỵ  Sa Trung Thổ  Đất pha cát  Khôn Thổ  Khảm Thủy 
1978 Mậu Ngọ  Thiên Thượng Hỏa  Lửa trên trời  Tốn Mộc  Khôn Thổ 
1979 Kỷ Mùi  Thiên Thượng Hỏa  Lửa trên trời  Chấn Mộc  Chấn Mộc 
1980 Canh Thân  Thạch Lựu Mộc  Gỗ cây lựu  Khôn Thổ  Tốn Mộc 
1981 Tân Dậu  Thạch Lựu Mộc  Gỗ cây lựu  Khảm Thủy  Khôn Thổ 
1982 Nhâm Tuất  Đại Hải Thủy  Nước biển lớn  Ly Hoả  Càn Kim 
1983 Quý Hợi  Đại Hải Thủy  Nước biển lớn  Cấn Thổ  Đoài Kim 
1984 Giáp Tý  Hải Trung Kim  Vàng trong biển  Đoài Kim  Cấn Thổ 
1985 Ất Sửu  Hải Trung Kim  Vàng trong biển  Càn Kim  Ly Hoả 
1986 Bính Dần  Lư Trung Hỏa  Lửa trong lò  Khôn Thổ  Khảm Thủy 
1987 Đinh Mão  Lư Trung Hỏa  Lửa trong lò  Tốn Mộc  Khôn Thổ 
1988 Mậu Thìn  Đại Lâm Mộc  Gỗ rừng già  Chấn Mộc  Chấn Mộc 
1989 Kỷ Tỵ  Đại Lâm Mộc  Gỗ rừng già  Khôn Thổ  Tốn Mộc 
1990 Canh Ngọ  Lộ Bàng Thổ  Đất đường đi  Khảm Thủy  Khôn Thổ 
1991 Tân Mùi  Lộ Bàng Thổ  Đất đường đi  Ly Hoả  Càn Kim 
1992 Nhâm Thân  Kiếm Phong Kim  Vàng mũi kiếm  Cấn Thổ  Đoài Kim 
1993 Quý Dậu  Kiếm Phong Kim  Vàng mũi kiếm  Đoài Kim  Cấn Thổ 
1994 Giáp Tuất  Sơn Đầu Hỏa  Lửa trên núi  Càn Kim  Ly Hoả 
1995 Ất Hợi  Sơn Đầu Hỏa  Lửa trên núi  Khôn Thổ  Khảm Thủy 
1996 Bính Tý  Giảm Hạ Thủy  Nước cuối khe  Tốn Mộc  Khôn Thổ 
1997 Đinh Sửu  Giảm Hạ Thủy  Nước cuối khe  Chấn Mộc  Chấn Mộc 
1998 Mậu Dần  Thành Đầu Thổ  Đất trên thành  Khôn Thổ  Tốn Mộc 
1999 Kỷ Mão  Thành Đầu Thổ  Đất trên thành  Khảm Thủy  Khôn Thổ 
2000 Canh Thìn  Bạch Lạp Kim  Vàng chân đèn  Ly Hoả  Càn Kim 
2001 Tân Tỵ  Bạch Lạp Kim  Vàng chân đèn  Cấn Thổ  Đoài Kim 
2002 Nhâm Ngọ  Dương Liễu Mộc  Gỗ cây dương  Đoài Kim  Cấn Thổ 
2003 Quý Mùi  Dương Liễu Mộc  Gỗ cây dương  Càn Kim  Ly Hoả 
2004 Giáp Thân  Tuyền Trung Thủy  Nước trong suối  Khôn Thổ  Khảm Thủy 
2005 Ất Dậu  Tuyền Trung Thủy  Nước trong suối  Tốn Mộc  Khôn Thổ 
2006 Bính Tuất  Ốc Thượng Thổ  Đất nóc nhà  Chấn Mộc  Chấn Mộc 
2007 Đinh Hợi  Ốc Thượng Thổ  Đất nóc nhà  Khôn Thổ  Tốn Mộc 
2008 Mậu Tý  Thích Lịch Hỏa  Lửa sấm sét  Khảm Thủy  Khôn Thổ 
2009 Kỷ Sửu  Thích Lịch Hỏa  Lửa sấm sét  Ly Hoả  Càn Kim 
2010 Canh Dần  Tùng Bách Mộc  Gỗ tùng bách  Cấn Thổ  Đoài Kim 
2011 Tân Mão  Tùng Bách Mộc  Gỗ tùng bách  Đoài Kim  Cấn Thổ 
2012 Nhâm Thìn  Trường Lưu Thủy  Nước chảy mạnh  Càn Kim  Ly Hoả 
2013 Quý Tỵ  Trường Lưu Thủy  Nước chảy mạnh  Khôn Thổ  Khảm Thủy 
2014 Giáp Ngọ  Sa Trung Kim  Vàng trong cát  Tốn Mộc  Khôn Thổ 
2015 Ất Mùi  Sa Trung Kim  Vàng trong cát  Chấn Mộc  Chấn Mộc 
2016 Bính Thân  Sơn Hạ Hỏa  Lửa trên núi  Khôn Thổ  Tốn Mộc 
2017 Đinh Dậu  Sơn Hạ Hỏa  Lửa trên núi  Khảm Thủy  Khôn Thổ 
2018 Mậu Tuất  Bình Địa Mộc  Gỗ đồng bằng  Ly Hoả  Càn Kim 

Phân loại quẻ mệnh có 2 loại : Đông tứTây tứ.
Từ bảng tra trên ta thấy được quẻ mệnh của mình. Nếu thuộc mạng :
==> Thủy, mộc, hỏa là người thuộc mệnh Đông tứ mệnh
==> Thổ, kim thì người đó thuộc mệnh Tây tứ mệnh.
Thế nào là quẻ trạch, phân loại quẻ trạch, cách tìm quẻ trạch quẻ trạch của nhà ở được phân loại theo hướng vị Đông tứ trạch và Tây tứ trạch:
==> Hướng Đông, Đông Nam, Nam hoặc Bắc thuộc Đông tứ trạch.
==> Hướng Tây, Tây Bắc, Đông Bắc, Tây Nam thuộc Tây tứ trạch.
Như vậy, ta đã biết thế nào là quẻ mệnh gồm Đông tứ mệnh và Tây tứ mệnh.
Quẻ trạch gồm Đông tứ trạch và Tây tứ trạch.

Cách tìm quẻ trạch:

Đông tứ trạch Tây tứ trạch
– “Chấn” trạch tọa đông
– “Tốn” trạch tọa đông nam
– “Ly” trạch tọa nam
– “Khảm” trạch tọa bắc
– “Khôn” trạch tọa tây nam
– “Đoài” trạch tọa tây
– “Càn” trạch tọa tây bắc
– “Cấn” trạch tọa đông bắc
Exit mobile version